Thứ Hai, 8 tháng 4, 2013

một số chữ tượng hình trong tiếng trung (xem hình biết chữ)

Chữ :  
Phát âm: chē 
Nghĩa Hán Việt : xa 
Nghĩa: xe, xe cộ 

 

Chữ :  
Phát âm: dà 
Nghĩa Hán Việt : Đại 
Nghĩa : lớn, to 
vidu: 
大人 (dà rén ) => đại nhân 
大哥 ( dà gē ) => đại ca 
很大 ( hěn dà ) => rất to, rất lớn 



Chữ :長 
Phát âm : zhǎng , cháng 
Nghĩa Hán Việt : trường ,trưởng 
Nghĩa : trường, dài , trưởng 
Vidu : 
長生不老 ( zhǎng shēng bú lǎo ) trường sinh bất lão 
長輩 ( zhǎng bèi ) Trưởng bối 
萬里長城 ( wàn lǐ zhǎng chéng ) 


Chữ :  
Phát âm : fù 
Nghĩa Hán Việt : Phụ 
Nghĩa : cha, bố 
Vidu : 
父親 ( fù qīn ) phụ thân 
父王 ( fù wáng ) phụ vương 

 

trong tấm hình, bàn tay cầm cục đá chỉ người đàn ông thời tiền sử, người đàn ông cần làm việc nuôi gia đình.
Chữ :  
Phát âm :  
Nghĩa Hán Việt : Mẫu 
Nghĩa : mẹ 
Vidu : 
母子連心 (mǔ zǐ lián xīn ) thành ngữ chỉ tình mẹ con nối liền khúc ruột 
母后 ( mǔ hòu) mẫu hậu 
母親 ( mǔ qīn) mẫu thân 

 

.Trong hình là người mẹ đang chăm con, cách điệu hai bầu sữa của người mẹ để thành chữ
Chữ :  
Phát âm : xiàng 
Nghĩa Hán Việt : Tượng ( trong bàn cờ có quân Tượng ) 
Nghĩa : con voi 
Vidu : 
大象 ( dà xiàng ) đại tượng->chỉ con voi. vì con voi rất to lớn, nên khi gọi chúng ta thường gọi là 大象 
盲人模象 (máng rén mó xiàng ) thầy bói xem voi 


Chữ :  
Phát âm : ér 
Nghĩa Hán Việt : Nhi 
Nghĩa : trẻ con 
Vidu : 
兒童 ( ér tóng ) nhi đồng 
紅孩兒 ( hóng hái ér ) Hồng Hài Nhi trong phim Tây Du Ký 

Chữ : 虎 
Phát âm :  
Nghĩa Hán Việt : hổ 
Nghĩa : hổ, con hổ 
Vidu : 調虎離山 ( diào hǔ lí shān ) điệu hổ li sơn 
Xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét