Thứ Sáu, 12 tháng 4, 2013

học tiếng trung -关联词-Từ nối

关联词-Từ nối 1、并列关系:Quan hệ ngang hàng,đẳng lập

那么……那么……: biểu thị 2 trạng thái cùng tồn tại 1 lúc.

又……又……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, phía sau có thể thêm động từ hoặc tính từ đơn âm tiết.

也……也……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, tuy nhiên đằng sau chỉ được kết hợp với động từ.

一面(一边)……一面(一边)…… Được đặt trước động từ để biểu thị 2 hành động cùng tiến hành 1 lúc.

一会儿(一时)……一会儿(一时)�� �…: biểu thị 2 trạng thái sắp được diễn ra.

既……又(也)……: Phía sau giải thích rõ hơn ý trước.

既是……又是……: cả 2 đều mang ý đầy đủ

除……以外,还……:

2、承接关系:quan hệ tiếp nối

一……就……: 2 động tác tiếp nối nhau diễn ra.

首先……接着……然后…… (先……再……最后……): theo trật tự trước sau.

3、递进关系:Quan hệ tăng tiến

不仅……还(甚至于)……: giải thích ý nghĩa rõ thêm.

不仅不(不但不)……还……:giải thích ý nghĩa rõ hơn, hoặc dự đoán,kì vọng sự khác biệt thường dùng trong ý phủ định.

不但……而且(还/并且)……: biểu thị ngoài những nội dung đã nói ra thì vẫn còn ý nghĩa khác.Thông thường không dùng để nối động từ đơn âm tiết.

而且:

并且(并):

尤其(特别是):

甚至:

连……也/都……: biểu thị tính cường điệu.

4、选择关系:Quan hệ lựa chọn

不是……就是……:Trong 2 phải chọn 1,mang ngữ khí phán đoán,loại trừ trường hợp kia.

是……还是……:lựa chọn nghi vấn, biểu thị trong 2 trường hợp phải tiến hành chọn 1.

要么……要么……:

或者……或者……: Chọn 1 trong 2

5、转折关系:Quan hệ chuyển ngoặt

尽管……可是(还是/但是)…… :nhượng bộ ,“还是” nên đặt ở đằng sau chủ ngữ.

虽然……但是(可是)……: nhượng bộ, thú nhận việc A tuy nhiên việc B ko vì đó mà hình thành.

不是……而是……:Phủ định vế trước,khẳng định tình hình phía sau “而是” .

是……不是……: Khẳng định vế trước,phủ định vế sau.

固然……可是……:Biểu thị sự đồng tình trước 1 sự thực nào đó, vế trước và vế sau thường mâu thuẫn với nhau.Thường đi với “但是、可是、却” để biểu thị ý chuyển ngoặt.

固然……也……: biểu thị sự nhượng bộ.

可是(却/但):

然而:

只是: phạm vi sử dụng hẹp,trước và sau thường là những từ nói rõ tình hình hoặc giải thích rõ hơn.

就是:

xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét