关联词-Từ nối 1、并列关系:Quan hệ ngang hàng,đẳng lập
那么……那么……: biểu thị 2 trạng thái cùng tồn tại 1 lúc.
又……又……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, phía sau có thể thêm động từ hoặc tính từ đơn âm tiết.
也……也……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, tuy nhiên đằng sau chỉ được kết hợp với động từ.
一面(一边)……一面(一边)…… Được đặt trước động từ để biểu thị 2 hành động cùng tiến hành 1 lúc.
一会儿(一时)……一会儿(一时)�� �…: biểu thị 2 trạng thái sắp được diễn ra.
既……又(也)……: Phía sau giải thích rõ hơn ý trước.
既是……又是……: cả 2 đều mang ý đầy đủ
除……以外,还……:
2、承接关系:quan hệ tiếp nối
一……就……: 2 động tác tiếp nối nhau diễn ra.
首先……接着……然后…… (先……再……最后……): theo trật tự trước sau.
3、递进关系:Quan hệ tăng tiến
不仅……还(甚至于)……: giải thích ý nghĩa rõ thêm.
不仅不(不但不)……还……:giải thích ý nghĩa rõ hơn, hoặc dự đoán,kì vọng sự khác biệt thường dùng trong ý phủ định.
不但……而且(还/并且)……: biểu thị ngoài những nội dung đã nói ra thì vẫn còn ý nghĩa khác.Thông thường không dùng để nối động từ đơn âm tiết.
而且:
并且(并):
尤其(特别是):
甚至:
连……也/都……: biểu thị tính cường điệu.
4、选择关系:Quan hệ lựa chọn
不是……就是……:Trong 2 phải chọn 1,mang ngữ khí phán đoán,loại trừ trường hợp kia.
是……还是……:lựa chọn nghi vấn, biểu thị trong 2 trường hợp phải tiến hành chọn 1.
要么……要么……:
或者……或者……: Chọn 1 trong 2
5、转折关系:Quan hệ chuyển ngoặt
尽管……可是(还是/但是)…… :nhượng bộ ,“还是” nên đặt ở đằng sau chủ ngữ.
虽然……但是(可是)……: nhượng bộ, thú nhận việc A tuy nhiên việc B ko vì đó mà hình thành.
不是……而是……:Phủ định vế trước,khẳng định tình hình phía sau “而是” .
是……不是……: Khẳng định vế trước,phủ định vế sau.
固然……可是……:Biểu thị sự đồng tình trước 1 sự thực nào đó, vế trước và vế sau thường mâu thuẫn với nhau.Thường đi với “但是、可是、却” để biểu thị ý chuyển ngoặt.
固然……也……: biểu thị sự nhượng bộ.
可是(却/但):
然而:
只是: phạm vi sử dụng hẹp,trước và sau thường là những từ nói rõ tình hình hoặc giải thích rõ hơn.
就是:
xem thêm tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét