Thứ Hai, 8 tháng 4, 2013

49 câu thành ngữ Việt Trung đối chiếu

1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
Áo gđđê锦衣夜行
Ăn bát cơm do, nh nđường đ食饭不忘种田人
Ăn bn sông sâ不干不净、吃了长命
Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười là好逸恶劳
Ăn cám tr vàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金
Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
Ăn có nhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思
Ăn cơm chúa, múa ti ngà饱食终日、无所事事
10 
Ăn cơm gà gáy, ct binh na ngà鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶�� �晚集
11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tng 吃一家饭、管万家事
12 
Ăn cháđá bát, qua cu rút vá过河拆桥
13 
Ăn chng có khóđến thâ好事无缘,坏事有分
14 
Ăn chn nơi, chơi chn b择善而从
15 
Ăđộc chc mé独食独生疮
16 
Ăn không nêđọi, nói chng nên l笨口拙舌
17 
Ăn màđòi xôi gc (ăn trđòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽
18 
Ăn miếng tr miếng 以眼还眼、以牙还牙
19 
Ăn mt bát cháo, chy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
20 
Ăn ngay nói tht mi tt mi lành 天理良心、到处通行
21 
Ăn nht mi biết thương mè落魄方知穷人苦
22 
Ăc nói mò; nhm mt nói mò瞎说八道;向壁虚造
23 
Ăn qu nh k trng câ食果不忘种树人
24 
Ăn quàng nói by, ăn nói lung tung 信口开河 ;信口雌黄胡说八道
25 
Ăn vng đổ v cho mèo, vu oan giá h屈打成招
26 
Ăn x thì , m gà ly trng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
27 Ba b
à chín chuyn; tam sao tht b话经三张嘴,长虫也长腿
28 B
à con xa không bng láng ging g远亲不如近邻
29 Ba 
đầu sáu tay 三头六臂
30 Ba m
t mt l三头对案;三面一词
31 Ba m
ươi chưa phi là tế别言之过早
32 B
án trôn nuôi ming 皮肉生涯
33 B
át nướđổđi khó ly l覆水难收
34 B
đại bác cũng không t八竿子打不着
35 B
ng mt không bng lòng 貌合神离
36 B
t cá hai tay 双手抓鱼
37 B
t cóc bđĩ炊沙作饭
38 B
t chóđi cày, 狗咬耗子
39 B
é không vin, c gy cành 小时不教、大时不肖
40 B
nh nào thuc n对症下药
41 Bi
ết người biết ta, trăm trn trăm thng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)
42 B
ình cũ rượu m旧瓶装新酒
43 B
ình chân như vi, khoanh tay đứng nhì高枕无忧袖手傍观
44 B
óđuc chn ct c百里挑一
45 B
c thuc theo đơ照方子抓药
46 B
i bèo ra b, bi lông tìm vế吹毛求疵
47 B
ng bo d自言自语;自说自话
48 B
ng c rn (lòng ta vn vng như king ba chân) 无动于衷
49 B
ng làm d ch责无旁贷;自作自受;作法自毙
Xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét