Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2013

安慰,问好,问候,慰问


安慰,问好,问候,慰问
1. 安慰Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
使别人不安的心情平静,安定下来(giúp người có tâm trạng bất an bình tĩnh trở lại.)
Danh từ(名词)
Ý nghĩa
心理的某种满足(sự động viên)
“ 安慰” nhấn mạnh sự động viên an ủi khi người khác có tâm trạng không tốt, dùng lời nói hoặc phương thức khác để khuyên nhủ, làm cho tâm trạng họ tốt lên, hình thức trùng điệp là “安慰安慰”. Có thể dùng trong trường hợp người trên nói với người dưới, hoặc là ngang hàng.
Từ ngữ phối hợp
需要~/寻找~/得到/~病人/~老人/…..
Ví dụ
Động từ
他的母亲去世了,很伤心,我得去安慰他。
(Mẹ của anh ấy mất rồi, rất tội nghiệp, để tôi đến an ủi anh ấy.)
Danh từ
你的几句话给了我很大的安慰。
(Mấy câu nói của bạn đã cho tôi sự động viên rất lớn.)

2.问好
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
问人安好,表示关怀(hỏi han thể hiện sự quan tâm
问好” nhấn mạnh nhấn mạnh việc hỏi han thăm hỏi biểu thị sự quan tâm.
Từ ngữ phối hợp
向你~/向你妈妈~/向老师~…..
Ví dụ
请代我向你的父母问好,祝他们健康�� �寿。
(Hãy gửi lời chúc sức khoẻ trường thọ của tôi đến bố mẹ bạn.)

3. 问候
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
慰问,问好(hỏi thăm
问候”và “问好” có nghĩa tương đương nhau, nhưng “问候” có thể mang tân ngữ.
Từ ngữ phối hợp
~大家/~爸爸/~妈妈/~老师/….
Ví dụ
开学后,同学们见了面都互相热情的�� �候。
(Sau khi khai giảng, các ban học đều hỏi thăm nhau rất nồng nhiêt.)

4. 慰问
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
用语言,事物等安慰和问候(dùng lời nói hoặc sự vật để hỏi han an ủi.
慰问” nhấn mạnh sự an ủi, hỏi han, dùng trong trường hợp cấp trên nói với cấp dưới, có thể dùng ngữ khí ôn hoà để biểu đạt.
Từ ngữ phối hợp
热情~/亲切~/~/~/~/~伤病员/….
Ví dụ
过节了,我们的领导买了礼物,到医�� �去慰问住院职工。
(Qua tết, lãnh đạo của chúng tôi đã mua quà vào thăm nhân viên nằm viện.)
BÀI TẬP RÈN LUYỆN THÊM
Bài 1: Lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
 

A. 
问候 B. 问好 C. 安慰 D. 慰问

1) 
他向你_______,并送来这些礼物。

2) 
请你代表大家_______李老师,祝他身体健康。

3) 
她没考好,正在难过,你去_______她几句吧。

4) 
这是一场_______军人的演出。

Bài 2: Chọn câu đúng (T), sai (F).
Xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét