Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2013

宝贵,珍贵,贵重

1. 宝贵
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
非常有价值,很值得重视(rất có giá trị, rất đáng coi trọng.)
宝贵” nhấn mạnh ý nghĩa rất có giá trị, rất khó có được, là vật rất quan trọng; dùng nhiều cho những sự vật hiện tượng trừu tượng như “sinh mạng, tình cảm…”, cũng có thể là những sự vật hiện tượng cụ thể như tư liệu, quà tặng.
Từ ngữ phối hợp
~的时间/~的经验/~的意见/~的生命/~的遗产/~的精神/….
Ví dụ
中国的长城,故宫都是人类宝贵的文�� �遗产。
(Trường thành và cố cung ở Trung Quốc đều là những di sản văn hoá của nhân loại.)

2. 珍贵
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
价值高,意义大,值得珍爱重视(có giá trị cao, ý nghĩa to lớn, được yêu quý coi trọng.)
珍贵” nhấn mạnh ý nghĩa sự vật hiếm có rất quý báu, dùng nhiều trong việc miêu tả những sự vật hiện tượng cụ thể như động vật, thực vật, cũng có thể dùng cho những sự vật hiện tượng trừu tượng như tình cảm, tình bạn bè…
Từ ngữ phối hợp
~的友谊/~药材/~的纪念品/~的大熊猫/….
Ví dụ
我永远也不会忘记我们之间的珍贵友�� �。
(Tôi mãi mãi không bao giờ quên tình cảm quý báu của chúng ta.)

3. 贵重
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
价值高,珍贵(có giá trị cao, quý báu)
贵重” nhấn mạnh ý nghĩa đồ vật có giá trị kinh tế cao, đối tượng thường là các sự vật hiện tượng cụ thể như quà cấp, thiết bị máy móc…
Từ ngữ phối hợp
~礼品/~物品/~药品/~的仪器/…
Ví dụ
你送钻石手表给她做生日里物,太贵�� �了。
(Bạn tặng cho cô ấy chiếc đồng hồ đeo tay bằng đá nhân dịp sinh nhật thật là quý giá.) 
__________________
Xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét