Chủ Nhật, 7 tháng 4, 2013

Bộ Thủ diễn ca - Cách học nhanh 214 bộ thủ trong 1 ngày!

10 câu ĐẦU Gồm 32 Bo: 

 -  - 


 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 

 - 

广 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 



1. MỘC () - cây, THỦY () - nước, KIM () - vàng 
2. HỎA () - lửa, THỔ () - đất, NGUYỆT ()- trăng, NHẬT () - trời 


3. XUYÊN () - sông, SƠN () - núi, PHỤ () - đồi 
4. TỬ () - con, PHỤ () - bố, NHÂN () - người, SỸ () - quan 
5. MIÊN () - mái nhà, HÁN () - sườn non 
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ () - cửa, cổng - MÔN (), LÝ () - làng
7. CỐC ()- thung lũng, HUYỆT ()- cái hang
8. TỊCH () - khuya, THẦN () - sớm (4), Dê – DƯƠNG (), HỔ() - hùm
9. NGÕA () - ngói đất, PHẪU () - sành nung 
10. Ruộng - ĐIỀN (), thôn - ẤP  (5), què - UÔNG (), LÃO() - già




Câu 11-20 gồm 31 bộ:

 - 


 -  - 

 -  - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 

11. DẪN - đi gần, SƯỚC  - đi xa
12. BAO  - ôm, TỶ  - sánh, CỦNG  - là chắp tay
13. ĐIỂU  - chim, TRẢO  - vuốt, PHI  - bay
14. TÚC  - chân, DIỆN  - mặt, THỦ  - tay, HIỆT  - đầu
15. TIÊU  là tóc, NHI là râu
16. NHA  - nanh, KHUYỂN  - chó, NGƯU - trâu, GIÁC  - sừng
17. DỰC  - cọc trâu, KỶ  - dây thừng
18. QUA  - dưa, CỬU  - hẹ, MA  - vừng, TRÚC - tre
19. HÀNH  - đi, TẨU  - chạy, XA  - xe 
20. MAO  - lông, NHỤC  - thịt, Da  - Bì, CỐT  - xương. 




Câu 21-30 gồm 31 bộ: 

 - 


 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 
21. KHẨU () là miệng, Xỉ () là răng
22. Ngọt CAM (), mặn LỖ (), dài TRƯỜNG (), kiêu CAO (
23. CHÍ () là đến, NHẬP () là vào
24. BỈ () môi, CỮU () cối, ĐAO () dao, MÃNH () bồn
25. VIẾT () rằng, LẬP () đứng, lời NGÔN (
26. LONG () rồng, NGƯ () cá, QUY () con rùa rua`
27. LỖI () cày ruộng, TRỈ () thêu thùa 
28. HUYỀN () đen, YÊU () nhỏ, MỊCH () tơ, HOÀNG () vàng
29. CÂN () rìu, THẠCH () đá, THỐN () gang
30. NHỊ () hai, BÁT () tám, PHƯƠNG () vuông, THẬP () mười














Câu 31-40 Gồm 24 Bo: 

 - 


 -  - 



 - 



 -  -  - 

鹿 -  - 

 -  - 

 - 

 -  - 

31. NỮ () con gái, NHÂN () chân người 
32. KIẾN () nhìn, MỤC () mắt, XÍCH () dời chân đi
33. Tay cầm que gọi là CHI ( ) 
34. Dang chân là BÁT (), cong thì là Tư ()
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (
36. KHÍ () không, PHONG () gió, VŨ () mưa, TỀ () đều
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ () ngựa, THỈ () heo
38. Sống SINH (), LỰC () khoẻ, ĐÃI () theo bắt về 
39. VÕNG () là lưới, CHÂU () thuyền bè 
40. HẮC () đen, BẠCH () trắng, XÍCH () thì đỏ au

XEM THÊM TẠI ĐÂY

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét