把握,掌握,掌管
1. 把握
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
抓住,握住(nắm lấy)
Danh từ(名词)
Ý nghĩa
做某事能成功的根据或信心(nền tảng hoặc niềm tin vào sự thành công khi làm một việc gì đó.)
“把握” đối tượng của nó thường là những sự vật sự việc trừu tượng, nếu đối tượng là thời gian, cơ hội thì nhấn mạnh ý nghĩa hiệu quả tốt, không gây lãng phí hoặc sai sót, khi đối tượng là những sự vật trừu tượng khác thì nhấn mạnh ý nghĩa hiểu thấu đáo và nắm vững bản chất của sự việc đó.
Từ ngữ phối hợp
~机会/~时机/~实质/紧紧~/~关键/….
Ví dụ
Động từ
你要把握住这次机会,它来得不容易�� �
(Bạn cần nắm lấy cơ hội này, thật hiếm mới có đấy.)
Danh từ
一切都准备好了,我们很有把握办好�� �次活动。
(Tất cả đều chuẩn bị tốt rồi, chúng ta nắm chắc răng sẽ tiến hành tốt hoạt động lần này.)
2. 掌握
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
熟悉并能自由运用(thành thục và có thể vận dụng tự do)
“掌握” nhấn mạnh ý nghĩa không những hiểu rất rõ mà còn có thể vận dụng linh hoạt sự vật sự việc, đối tượng có thể là những sự vật mang tính trừu tương như phương pháp, quy luật…
Từ ngữ phối hợp
~知识/~技术/~办法/~原则/~规律/~方向/…
Ví dụ
除了母语外,他还掌握了三门外语。
(Ngoài tiếng mẹ đẻ, anh ấy còn nắm chắc 3 ngoại ngữ nữa.)
3. 掌管
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
掌握和管理某一方面的工作(nắm chắc và quản lý một lĩnh vực công việc nào đó.)
Từ ngữ phối hợp
~水利工程/~内务/~账目/~财政/~大权/….
Ví dụ
老张掌管大门钥匙。
(Ông Trương cầm chía khoá của cổng chính.)
Xem thêm tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét