Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2013

悲观,消极,自卑


悲观,消极,自卑

1. 悲观
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
情绪低落,缺乏信心的思想状态(tinh thần buồn bã, thái độ mất đi lòng tin vào cái gì đó.
悲观” nhấn mạnh thái độ tư tưởng không tích cực của con người, hoặc là không có lòng tin vào sự thành công của công việc.
Từ ngữ phối hợp
~失望/~情绪/~心理/~主义/~的观点/~的态度/…
Ví dụ
他老找不到满意的工作,对前途感到悲观。
(Ông ấy không tìm được công việc vừa ý nên cảm thấy bi quan trước tương lai.)

2. 消极
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
不求上进,没有进取心(không có tinh thần thăng tiến)
反面的,阻碍事物发展的(đi ngược lại, ngăn cản tiến trình của sự việc)
消极” thể hiện thái độ không tích cực trên các phương diện như công việc, học tập, sự nghiệp, tinh thần buồn bã chán nản thường được biểu hiện qua hành vi như không tích cực làm việc.
Từ ngữ phối hợp
~被动/~情绪/~态度/~因素/~言论/~影响/~作用/…
Ví dụ
他对生活没有信心,态度很消极。
(Anh ấy không tin tưởng vào cuộc sống, có thái độ rất tiêu cực.)
失业人数增加得太快,会给社会经济�� �展带来消极影响。
(Dân số thất nghiệp tăng rất nhanh, mang lại những ảnh hưởng tiêu cực cho xã hội.)

3. 自卑
Từ tính
Hình dung từ(形容词)
Ý nghĩa
看不起自己,认为自己不如别人(không nhìn ra năng lực của bản thân, cho rằng mình thua kém người khác.)
自卑” biểu thị ý nghĩa tự hạ thấp năng lực của bản thân.
Từ ngữ phối hợp
~~心理/~情绪/感到~/非常~/…
Ví dụ
她决得自己长得很难看,所以很自卑�� �
(Anh ấy cảm thấy rất tự ti về ngoại hình xấu xí của mình.)
============
Bài tập rèn luyện thêm
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

A. 
悲观 B. 消极 C. 自卑


1) 
由于他对待工作很________,老板很不喜欢他。

2) 
你还年轻,不要因为一次的失败对未�� �抱________的态度。 

3) 
他又聪明又漂亮,跟她在一起,我总�� �点儿________ 


Bài 2: Chọn câu đúng (T), sai (F).


Xem thêm tại đây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét