饮料 Yǐn liào ĐỒ UỐNG
可口可乐: kǒu  lè: cocacola 啤酒Píjiǔ : bia 牛奶Niúnǎi : sữa 葡萄汁: Pú táo zhī: nước nho
百事可乐:Bǎi shì kě lè: pepsi 芒果汁:Máng guǒ zhī: sinh tố xoài

柠檬汁:Níng méng zhī: nước chanh 菠萝汁: Bō luó zhī: nước dứa 
草莓汁: Cǎo méi zhī: nước dâu 

A:服务员?Fú wù yuán? Phục vụ đâu? 

B: 来了,来了,你要喝什么?
Lái le, lái le, nǐ xiǎng hē shén me?Đến đây, đến đây! Anh muốn uống gì ạ?

A:  一一瓶茅台酒啤酒, 一杯 酸奶一杯橙汁。
Lái yī píng máo tái jiǔ, yī bēi suān nǎi, yī bēi chéng zhīCho một chai rượu Mao Đài, một cốc sữa chua, một cốc nước cam .

B: 你还要别的吗 ? Nǐ hái yào bié de ma? Anh còn cần gì nữa không ạ?

A: 不要了。 yào le . Không cần nữa.
.........
A:买单!Mǎi dān. Thanh toán 
B:一共四十四块 gòng sì shí sì kuài.
Tổng cộng là 44 đồng.

A:给你钱。Gěi nǐ qián . Gửi bạn tiền .

B:谢谢,下次再来!Xièxiè , xià cì zài lái! Cám ơn anh, lần sau lại đến nhé!