Thanh mẫu(phụ âm) tiếng Trung chia làm 6 nhóm:
I. Âm 2 môi:b, p, m
-b[p]->[pua]: khi phát âm 2 môi khép, khoang miệng chứa đầy khí, 2 môi bật ra để khí đột ngột phát ra, âm không bật hơi.
-p[p']->[p'ua]: phát âm giống b nhưng bật hơi mạnh.
-m[m]->[mua]: khi phát âm 2 môi khép và luồng khí theo khoang mũi ra ngoài, dây thanh rung.
II. Âm môi răng:f
-f[ph]->[phua]: khi phát âm răng trên tiếp xúc với môi dưới, hơi từ khoang giữa ma sát ra ngoài, dây thanh không rung.
III. Âm đầu lưỡi: d, t, n, l
-d[t]->[tưa]: khi phát âm đầu lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng trữ hơi rồi đầu lưỡi hạ nhanh xuống khiến luồng hơi đột ngột ra ngoài, dây thanh không rung.
-t[th]->[thưa]: phát âm gần giống d nhưng bật hơi.
-n[n]->[nưa]: khi phát âm đầu lưỡi chạm vào răng trên, luồng hơi theo khoang mũi ra ngoài , dây thanh rung.
-l[l]->[lưa]: khi phát âm đầu lưỡi chạm vào răng trên nhưng lùi về phía sau và luồng hơi theo 2 bên trước lưỡi ra ngoài, dây thanh rung.
IV. Âm cuống lưỡi: g, k, h
-g[k]->[ kưa]: khi phát âm phần cuống lưỡi nâng cao, sau khi trữ hơi hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống để hơi bật ra ngoài, dây thanh không rung.
-k[kh']->[kh'ưa]: vị trí phát âm giống g nhưng lúc luồng hơi từ khoang miệng bật ra cần mạnh.
-h[h/kh]->[hưa]: khi phát âm cuống lưỡi tiếp xúc với ngạc mềm, luồng hơi từ khoang giữa ma sát đi ra.
V. Âm mặt lưỡi trước: j, q, x
-j[ch]->[chi]: khi phát âm đầu lưỡi hạ tự nhiên, mặt lưỡi tiếp xúc với ngạc cứng, luồng hơi từ khoảng mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng bật ra ngoài, dây thanh không rung.
-q[ch']->[ch'i]: phát âm giống j nhưng cần bật hơi mạnh.
-x[x]->[xi]: mặt lưỡi trên gần sát với ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng, dây thanh không rung.
Xem thêm tại đây nha
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét