1-拣Jiǎnnhặt lấy, lựa chọn
(chỉ cách thức lựa chọn, VD : 5 chọn 1 )
2-捡Jiǎnnhặt,lấy
( hành động cúi xuống nhặt một vật gì đó )
1 vs 2 thường dung trong văn nói
3-拾Shinghĩa như捡( dùng trong văn viết )
4-穿Chuān Xuyên , xuyên thủng,chọc thủng,xâu,xâu chuỗi - mặc( quần áo ),mang,đeo(giầy dép)
5-搬Bān Bê,bưng,chuyển,đi chuyển,đưa, dọn,dời
搬弄BānNòng động tác trêu đùa nào đó.
6-摆Bǎi bày biện,xắp xếp - lay,lắc - ra vẻ
摆架子Bǎijiàzi ra vẻ,lên mặt
摆样子Bǎi yàngzi làm ra vẻ
7-端Duān đầu mút,bắt đầu,hạng mục - đứng đắn,nghiêm trang - bưng bê
8-挂Guà treo móc – đặt ngắt điện thoại – mắc phải vướng phải chuyện gì đó
挂欠Guà qiàn mắc nợ,vay nợ
9-扛Káng khiêng, vác Gang dung 2 tay,giơ lên,nâng lên,nhấc lên.
10-贴Tiē dán – kềsát – trợ cấp,phụ thêm– lượng từ : lá ( cao dán )
11 –扳Bān quay,vặn,gấp ( dung bulong vặn ốc vít…)
12-招Zhāo vẫy gọi – triệu tập – gây ra,làm cho – thú tội nhận tội – nước cờ,thủ đoạn
招认Zhāorèn nhận tội
13-采Cǎi đào,khai thác - tinh thần,thần sắc采用Cǎiyòng trọn đúng
14-抽Chōu rút ra,lấy ra ( rút ra, lấy ra 1 phần ) – trổ,trổ ra,đâm ra,nảy ra,mọc ra – hút (thuốc )
15-砍Kǎn chặt,đâm,đốn,chém – ném
16-切Qie1 bổ,cắt – tiếp xúc(toán học )
Qiè hợp,phù hợp – gần gũi,da diết
17-脱Tuō rụng – cơi ra ( cởi quần áo ) – thoát khỏi,tuột – sót (sai sót ) – nếu có thể - khinh xuất.
Xem thêm tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét