Thứ Hai, 25 tháng 3, 2013

Giao tiếp tiếng Hoa trong đời sống hàng ngày

Link down trọn bộ giáo trình nghe:
giao trinh nghe giao tiep hang ngay.rar

1.一半打招呼用语
Chào hỏi thông thường


第一课:问候
Bài 1:Chào hỏi

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
Chào!
琳达:你好!nǐ hǎo
Chào!

词汇
Từ vựng 

1.你 nǐ: bạn,anh,chị,em...(chỉ người đối diện)

2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp


语言文化贴士
Ghi chú

在汉语里还有一个字与“你”的意思�� �同,这就是“您”。在“你”字下多� ��一个心,所以这个字表达的是一种敬 意。一般打招呼用“你”就可以了。�� �是如果你想表达对对方的敬意,也可� ��用“您”,“您好”来表示。如今在 服务行业多用“您”来称呼顾客,表�� �一种敬重。商家都说顾客是上帝,就� ��现在这儿了。
Trong tiếng Hoa,còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim.Vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào.Nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”.Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.
Xem thông tin chi tiết tại đây.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét